thông điện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəwŋ˧˧ ɗiə̰ʔn˨˩tʰəwŋ˧˥ ɗiə̰ŋ˨˨tʰəwŋ˧˧ ɗiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəwŋ˧˥ ɗiən˨˨tʰəwŋ˧˥ ɗiə̰n˨˨tʰəwŋ˧˥˧ ɗiə̰n˨˨

Định nghĩa[sửa]

thông điện

  1. Bức điện đánh đi cho mọi người biết.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]