thất niêm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰət˧˥ niəm˧˧tʰə̰k˩˧ niəm˧˥tʰək˧˥ niəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰət˩˩ niəm˧˥tʰə̰t˩˧ niəm˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

thất niêm

  1. Trái với luật bằng trắc trong thơ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]