trắc
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨak˧˥ | tʂa̰k˩˧ | tʂak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂak˩˩ | tʂa̰k˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “trắc”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
trắc
- Loài cây thuộc họ đậu gỗ mịn thớ, màu sẫm, có vân đen, dùng làm đồ đạc.
- Từ chỉ thanh của những từ ký âm bằng những chữ có dấu sắc, hỏi, ngã, nặng (so sánh với bằng)
- "tính", "tỉnh", "tĩnh", "tịnh" là những từ trắc.
Tham khảo[sửa]
- "trắc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)