trắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨak˧˥tʂa̰k˩˧tʂak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂak˩˩tʂa̰k˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

trắc

  1. Loài cây thuộc họ đậu gỗ mịn thớ, màu sẫm, có vân đen, dùng làm đồ đạc.
  2. Từ chỉ thanh của những từ âm bằng những chữdấu sắc, hỏi, ngã, nặng (so sánh với bằng)
    "tính", "tỉnh", "tĩnh", "tịnh" là những từ trắc.

Tham khảo[sửa]