Bước tới nội dung

thị sát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰḭʔ˨˩ saːt˧˥tʰḭ˨˨ ʂa̰ːk˩˧tʰi˨˩˨ ʂaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰi˨˨ ʂaːt˩˩tʰḭ˨˨ ʂaːt˩˩tʰḭ˨˨ ʂa̰ːt˩˧

Động từ

[sửa]

thị sát

  1. Xem xét tại chỗ để theo dõi công việc, nhận định tình hình.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]