xem xét
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɛm˧˧ sɛt˧˥ | sɛm˧˥ sɛ̰k˩˧ | sɛm˧˧ sɛk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɛm˧˥ sɛt˩˩ | sɛm˧˥˧ sɛ̰t˩˧ |
Động từ[sửa]
xem xét
- Tìm hiểu, quan sát kĩ để đánh giá, rút ra những nhận xét, kết luận cần thiết.
- Xem xét tình hình.
- Xem xét nguyên nhân.
- Vấn đề cần xem xét.
Tham khảo[sửa]
- "xem xét". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)