thừa tập

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ̤ə˨˩ tə̰ʔp˨˩tʰɨə˧˧ tə̰p˨˨tʰɨə˨˩ təp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨə˧˧ təp˨˨tʰɨə˧˧ tə̰p˨˨

Động từ[sửa]

thừa tập

  1. Kế tục cái .
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Thừa tập vốn cũ của văn hóa dân tộc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]