tiên hiệp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiən˧˧ hiə̰ʔp˨˩tiəŋ˧˥ hiə̰p˨˨tiəŋ˧˧ hiəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˥ hiəp˨˨tiən˧˥ hiə̰p˨˨tiən˧˥˧ hiə̰p˨˨

Danh từ[sửa]

tiên hiệp

  1. Thể loại văn chương kỳ ảo của Trung Quốc.
    Truyện tiên hiệp.