tiên liệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiən˧˧ liə̰ʔt˨˩tiəŋ˧˥ liə̰k˨˨tiəŋ˧˧ liək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˥ liət˨˨tiən˧˥ liə̰t˨˨tiən˧˥˧ liə̰t˨˨

Định nghĩa[sửa]

tiên liệt

  1. Người có công trạng ở đời trước đã hy sinhviệc nước.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]