tiên nhân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiən˧˧ ɲən˧˧tiəŋ˧˥ ɲəŋ˧˥tiəŋ˧˧ ɲəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˥ ɲən˧˥tiən˧˥˧ ɲən˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tiên nhân

  1. Ông cha, tổ tiên.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Thờ phụng tiên nhân.

Dịch[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]