tiêu độc
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ tiêu (“mất đi, tan tác ra hết, mòn dần”) + độc (“ác, làm hại”).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiəw˧˧ ɗə̰ʔwk˨˩ | tiəw˧˥ ɗə̰wk˨˨ | tiəw˧˧ ɗəwk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəw˧˥ ɗəwk˨˨ | tiəw˧˥ ɗə̰wk˨˨ | tiəw˧˥˧ ɗə̰wk˨˨ |
Động từ[sửa]
tiêu độc
- Hạ độc, trừ độc đi.
- Tiến hành tiêu độc khử trùng để phòng dịch sốt xuất huyết.