Bước tới nội dung

giải độc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
za̰ːj˧˩˧ ɗə̰ʔwk˨˩jaːj˧˩˨ ɗə̰wk˨˨jaːj˨˩˦ ɗəwk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟaːj˧˩ ɗəwk˨˨ɟaːj˧˩ ɗə̰wk˨˨ɟa̰ːʔj˧˩ ɗə̰wk˨˨

Động từ

giải độc

  1. Thải ra khỏi cơ thể những chấthại.
    Uống thuốc giải độc cho gan.

Dịch

Tham khảo