độc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̰ʔwk˨˩ | ɗə̰wk˨˨ | ɗəwk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwk˨˨ | ɗə̰wk˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “độc”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Tính từ
[sửa]độc
- Có tác dụng làm hại sức khoẻ hoặc làm cho chết.
- Khí hậu độc.
- Thuốc độc.
- Nấm độc.
- Nọc độc.
- Hiểm ác, làm hại người.
- Mưu độc.
- (Lời nói) Có thể mang lại tai hoạ, sự chết chóc, theo quan niệm cũ.
- Thề độc.
- Rủa một câu rất độc.
- (Thường chỉ dùng trong một số tổ hợp) . Có số lượng chỉ một mà thôi.
- Con độc, cháu đàn.
- Dại đàn hơn khôn độc (tục ngữ).
- II tr. (kng ). Từ biểu thị ý nhấn mạnh số lượng chỉ có một hoặc rất ít mà thôi, không còn có thêm gì khác nữa.
- Chỉ có độc một đứa con.
- Phòng chỉ kê độc hai cái giường.
- Độc lo những chuyện không đâu.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "độc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nguồn
[sửa]Tính từ
[sửa]độc
- (Cổ Liêm) độc.