tiêu biểu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiêu (“cái nêu, nêu ra cho mọi người thấy”) + biểu (“bày ra ngoài”).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəw˧˧ ɓiə̰w˧˩˧tiəw˧˥ ɓiəw˧˩˨tiəw˧˧ ɓiəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˥ ɓiəw˧˩tiəw˧˥˧ ɓiə̰ʔw˧˩

Tính từ[sửa]

tiêu biểu

  1. Cái nêu và cái mốc cho mọi người trông nhìn vào. Có những tính chất đại diện cho một nhóm.

Dịch[sửa]