Bước tới nội dung

tiêu ma

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəw˧˧ maː˧˧tiəw˧˥ maː˧˥tiəw˧˧ maː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˥ maː˧˥tiəw˧˥˧ maː˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

tiêu ma

  1. Tan mất đi.
    Tiêu ma sự nghiệp.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]