Bước tới nội dung

tiếp máu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəp˧˥ maw˧˥tiə̰p˩˧ ma̰w˩˧tiəp˧˥ maw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəp˩˩ maw˩˩tiə̰p˩˧ ma̰w˩˧

Động từ

[sửa]

tiếp máu

  1. Lấy máu người khỏe tiêm vào mạch máu người ốm cùng một nhóm máu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]