tiếp sức
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiəp˧˥ sɨk˧˥ | tiə̰p˩˧ ʂɨ̰k˩˧ | tiəp˧˥ ʂɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəp˩˩ ʂɨk˩˩ | tiə̰p˩˧ ʂɨ̰k˩˧ |
Động từ[sửa]
tiếp sức
- Thêm sức mạnh cho.
- Chạy tiếp sức. — Môn điền kinh trong đó nhiều vận động viên chạy nối tiếp nhau trên một đường dài.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tiếp sức", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)