Bước tới nội dung

tiếp vận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəp˧˥ və̰ʔn˨˩tiə̰p˩˧ jə̰ŋ˨˨tiəp˧˥ jəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəp˩˩ vən˨˨tiəp˩˩ və̰n˨˨tiə̰p˩˧ və̰n˨˨

Danh từ

[sửa]

tiếp vận

  1. Chỉ hoạt động chuyên chở, lưu giữcung cấp hàng hóa.