tiết giảm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiət˧˥ za̰ːm˧˩˧tiə̰k˩˧ jaːm˧˩˨tiək˧˥ jaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiət˩˩ ɟaːm˧˩tiə̰t˩˧ ɟa̰ːʔm˧˩

Động từ[sửa]

tiết giảm

  1. Giảm bớt đi một cách có ý thức, có chủ ý.
    Tiết giảm điện năng tiêu thụ.