tiền lương
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiə̤n˨˩ lɨəŋ˧˧ | tiəŋ˧˧ lɨəŋ˧˥ | tiəŋ˨˩ lɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiən˧˧ lɨəŋ˧˥ | tiən˧˧ lɨəŋ˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa[sửa]
tiền lương
- Tiền trả cho công nhân viên chức để bù lại sức lao động của họ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tiền lương". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)