tiền xanh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiə̤n˨˩ sajŋ˧˧ | tiəŋ˧˧ san˧˥ | tiəŋ˨˩ san˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiən˧˧ sajŋ˧˥ | tiən˧˧ sajŋ˧˥˧ |
Định nghĩa
[sửa]tiền xanh
- Ý nói văn chương hay và đúng đắn như đồng tiền xanh muôn đồng như nhau.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tiền xanh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)