tin tưởng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tin˧˧ tɨə̰ŋ˧˩˧ | tin˧˥ tɨəŋ˧˩˨ | tɨn˧˧ tɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tin˧˥ tɨəŋ˧˩ | tin˧˥˧ tɨə̰ʔŋ˧˩ |
Động từ[sửa]
tin tưởng
- Đặt hết lòng tin vào.
- Tin tưởng ở tương lai.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tin tưởng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)