tinh giản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïŋ˧˧ za̰ːn˧˩˧tïn˧˥ jaːŋ˧˩˨tɨn˧˧ jaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˥ ɟaːn˧˩tïŋ˧˥˧ ɟa̰ːʔn˧˩

Động từ[sửa]

tinh giản

  1. Làm cho gián đơn và tốt hơn.
    Tinh giản chương trình học.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]