tiếp giáp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəp˧˥ zaːp˧˥tiə̰p˩˧ ja̰ːp˩˧tiəp˧˥ jaːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəp˩˩ ɟaːp˩˩tiə̰p˩˧ ɟa̰ːp˩˧

Động từ[sửa]

tiếp giáp

  1. Liền kề, giáp nhau.
    Hai nhà tiếp giáp nhau.

Tham khảo[sửa]