tiệc mặn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰ʔk˨˩ ma̰ʔn˨˩tiə̰k˨˨ ma̰ŋ˨˨tiək˨˩˨ maŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiək˨˨ man˨˨tiə̰k˨˨ ma̰n˨˨

Định nghĩa[sửa]

tiệc mặn

  1. Bữa tiệc có ăn cơm và các món thịt, .

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]