Bước tới nội dung

toán pháp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twaːn˧˥ faːp˧˥twa̰ːŋ˩˧ fa̰ːp˩˧twaːŋ˧˥ faːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twan˩˩ faːp˩˩twa̰n˩˧ fa̰ːp˩˧

Định nghĩa[sửa]

toán pháp

  1. Phép làm tính.
    Đại thành toán pháp (sách của Lương Thế Vinh)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]