Bước tới nội dung

toi mạng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɔj˧˧ ma̰ːʔŋ˨˩tɔj˧˥ ma̰ːŋ˨˨tɔj˧˧ maːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɔj˧˥ maːŋ˨˨tɔj˧˥ ma̰ːŋ˨˨tɔj˧˥˧ ma̰ːŋ˨˨

Động từ

[sửa]

toi mạng

  1. Khng. Chết một cách vô ích (hàm ý khinh).
    Đừng có dính dáng vào việc ấy mà toi mạng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]