vô ích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Ích: lợi cho mình

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vo˧˧ ïk˧˥jo˧˥ ḭ̈t˩˧jo˧˧ ɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo˧˥ ïk˩˩vo˧˥˧ ḭ̈k˩˧

Tính từ[sửa]

vô ích

  1. (xem từ nguyên 1) Không có ích lợi gì.
    Bao đảm an toàn còn tốt hơn là mạo hiểm để tổn thất vô ích (Phạm Văn Đồng)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]