topping

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈtɑːp.piɳ/

Danh từ[sửa]

topping /ˈtɑːp.piɳ/

  1. Sự tỉa ngọn cây.
  2. Phần trên, phần ngọn.
  3. Lớp mặt của đường rải đá... ).

Tính từ[sửa]

topping /ˈtɑːp.piɳ/

  1. Bậc trên, thượng hạng, đặc biệt.

Tham khảo[sửa]