Bước tới nội dung

rải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
za̰ːj˧˩˧ʐaːj˧˩˨ɹaːj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹaːj˧˩ɹa̰ːʔj˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

rải

  1. Dọc cây khoai nước.

Động từ

[sửa]

rải

  1. Rắc ra, vãi ra cho đều trên một khoảng rộng.
    Rải thóc ra phơi.
    Rải đá lót đường.
  2. Nói đẻ.
    Mùa cá rải.

Tham khảo

[sửa]