Bước tới nội dung

toàn cầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twa̤ːn˨˩ kə̤w˨˩twaːŋ˧˧ kəw˧˧twaːŋ˨˩ kəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twan˧˧ kəw˧˧

Tính từ

[sửa]

toàn cầu

  1. Cả thế giới, trên phạm vi toàn thế giới.
    Nhân loại hiện nay đang đối mặt với hiện tượng nóng lên toàn cầu.
    Năm 2013, cuộc thi sắc đẹp quốc tế vừa ra đời mang tên Hoa hậu Toàn cầu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Toàn cầu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam