toàn
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twa̤ːn˨˩ | twaːŋ˧˧ | twaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twan˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “toàn”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
toàn
- Hoàn chỉnh, tất cả, nguyên vẹn, không sứt mẻ.
- Mặc toàn màu trắng.
- Toàn thân.
- Vẹn toàn.
Tham khảo[sửa]
- "toàn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)