tràng hạt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̤ːŋ˨˩ ha̰ːʔt˨˩tʂaːŋ˧˧ ha̰ːk˨˨tʂaːŋ˨˩ haːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːŋ˧˧ haːt˨˨tʂaːŋ˧˧ ha̰ːt˨˨

Định nghĩa[sửa]

tràng hạt

  1. Chuỗi hạt dài dùng để lần từng hạt trong khi tụng kinh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]