trái nết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːj˧˥ net˧˥tʂa̰ːj˩˧ nḛt˩˧tʂaːj˧˥ nəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːj˩˩ net˩˩tʂa̰ːj˩˧ nḛt˩˧

Tính từ[sửa]

trái nết

  1. tính chất khác trước, trở nên khó tính, khó chiều.
    Con bé dạo này sinh ra trái nết, hay quấy.
  2. tính nết khác người.
    trái nết, nên chị ấy không có bạn tốt.