trâng tráo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨəŋ˧˧ ʨaːw˧˥ | tʂəŋ˧˥ tʂa̰ːw˩˧ | tʂəŋ˧˧ tʂaːw˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʂəŋ˧˥ tʂaːw˩˩ | tʂəŋ˧˥˧ tʂa̰ːw˩˧ | ||
Tính từ
trâng tráo
- Trái với lịch sự thông thường, trắng trợn.
- Vào nhà lạ mà trâng tráo, không chào hỏi ai.
- Can thiệp một cách trâng tráo vào công việc nội bộ của nước khác.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “trâng tráo”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)