trên bến dưới thuyền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨen˧˧ ɓen˧˥ zɨəj˧˥ tʰwiə̤n˨˩tʂen˧˥ ɓḛn˩˧ jɨə̰j˩˧ tʰwiəŋ˧˧tʂəːŋ˧˧ ɓəːŋ˧˥ jɨəj˧˥ tʰwiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂen˧˥ ɓen˩˩ ɟɨəj˩˩ tʰwiən˧˧tʂen˧˥˧ ɓḛn˩˧ ɟɨə̰j˩˧ tʰwiən˧˧

Cụm từ[sửa]

trên bến dưới thuyền

  1. Tả cảnh buôn bán sầm uất, tấp nập.