trí óc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨi˧˥ awk˧˥tʂḭ˩˧ a̰wk˩˧tʂi˧˥ awk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂi˩˩ awk˩˩tʂḭ˩˧ a̰wk˩˧

Danh từ[sửa]

trí óc

  1. Óc của con người, coibiểu trưng của khả năng nhận thức, tư duy.
    Mở mang trí óc.
    Trí óc minh mẫn.
    Lao động trí óc.

Tham khảo[sửa]