Bước tới nội dung

trích diễm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨïk˧˥ ziəʔəm˧˥tʂḭ̈t˩˧ jiəm˧˩˨tʂɨt˧˥ jiəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂïk˩˩ ɟiə̰m˩˧tʂïk˩˩ ɟiəm˧˩tʂḭ̈k˩˧ ɟiə̰m˨˨

Định nghĩa

[sửa]

trích diễm

  1. Lọc lấy phần tốt đẹp nhất của văn thơ.
    Trích diễm thơ.
    Đường.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]