trông vào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəwŋ˧˧ va̤ːw˨˩tʂəwŋ˧˥ jaːw˧˧tʂəwŋ˧˧ jaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəwŋ˧˥ vaːw˧˧tʂəwŋ˧˥˧ vaːw˧˧

Định nghĩa[sửa]

trông vào

  1. Tin tưởng ở sự che chở giúp đỡ.
    Những lúc túng thiếu tôi chỉ còn trông vào chị tôi.
    Trăm điều hãy cứ trông vào một ta (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]