che chở
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɛ˧˧ ʨə̰ː˧˩˧ | ʨɛ˧˥ ʨəː˧˩˨ | ʨɛ˧˧ ʨəː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɛ˧˥ ʨəː˧˩ | ʨɛ˧˥˧ ʨə̰ːʔ˧˩ |
Động từ[sửa]
che chở
- Ngăn để bảo vệ.
- Có hầm hào che chở, tránh bom đạn.
- Bênh vực, cứu giúp.
- Có quan trên che chở.
- Che chở lẫn nhau.
Tham khảo[sửa]
- "che chở". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)