Bước tới nội dung

trú chân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨu˧˥ ʨən˧˧tʂṵ˩˧ ʨəŋ˧˥tʂu˧˥ ʨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂu˩˩ ʨən˧˥tʂṵ˩˧ ʨən˧˥˧

Động từ

[sửa]

trú chân

  1. Tạm dừng ở một nơi.
    Trú chân lúc trời mưa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]