trú quán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨu˧˥ kwaːn˧˥tʂṵ˩˧ kwa̰ːŋ˩˧tʂu˧˥ waːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂu˩˩ kwaːn˩˩tʂṵ˩˧ kwa̰ːn˩˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

trú quán

  1. Nơi thường ở, có thể không phải nơi sinh.
    Trú quán ở.
    Hà.
    Nội.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]