Bước tới nội dung

trăn gấm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨan˧˧ ɣəm˧˥tʂaŋ˧˥ ɣə̰m˩˧tʂaŋ˧˧ ɣəm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂan˧˥ ɣəm˩˩tʂan˧˥˧ ɣə̰m˩˧

Định nghĩa

[sửa]

trăn gấm

  1. Loài trăn davằn như gấm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]