trăn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨan˧˧ | tʂaŋ˧˥ | tʂaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂan˧˥ | tʂan˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “trăn”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
trăn
- Rắn lớn sống ở rừng, không có nọc độc, còn di tích chân sau, có thể bắt cả những con thú khá lớn.
- Trong vườn bách thú có cả trăn, cá sấu nữa.
Tham khảo[sửa]
- "trăn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)