Bước tới nội dung

trăng kỳ tròn khuyên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaŋ˧˧ ki̤˨˩ ʨɔ̤n˨˩ xwiən˧˧tʂaŋ˧˥ ki˧˧ tʂɔŋ˧˧ kʰwiəŋ˧˥tʂaŋ˧˧ ki˨˩ tʂɔŋ˨˩ kʰwiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaŋ˧˥ ki˧˧ tʂɔn˧˧ xwiən˧˥tʂaŋ˧˥˧ ki˧˧ tʂɔn˧˧ xwiən˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

trăng kỳ tròn khuyên

  1. Đêm rằm, ý nói.
  2. Tuổi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]