Bước tới nội dung

trương mục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨəŋ˧˧ mṵʔk˨˩tʂɨəŋ˧˥ mṵk˨˨tʂɨəŋ˧˧ muk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨəŋ˧˥ muk˨˨tʂɨəŋ˧˥ mṵk˨˨tʂɨəŋ˧˥˧ mṵk˨˨

Danh từ[sửa]

  1. Sổ có các hạng mục ghi thông tin giao dịch tiền hoặc hàng hóa của cá nhân tại ngân hàng.
    Trương mục tiết kiệm.

Dịch[sửa]