trước kia

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨək˧˥ kiə˧˧tʂɨə̰k˩˧ kiə˧˥tʂɨək˧˥ kiə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨək˩˩ kiə˧˥tʂɨə̰k˩˧ kiə˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

trước kia

  1. Thời gian đã qua so với hiện tại.
    Trước kia, công nhân bị bọn chủ bóc lột.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]