trường chinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨə̤ŋ˨˩ ʨïŋ˧˧tʂɨəŋ˧˧ ʨïn˧˥tʂɨəŋ˨˩ ʨɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨəŋ˧˧ ʨïŋ˧˥tʂɨəŋ˧˧ ʨïŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

trường chinh

  1. Cuộc đi xa vì một mục đích lớn, có nhiều người tham gia.
    Cuộc trường chinh vạn dặm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]