trường sở
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨə̤ŋ˨˩ sə̰ː˧˩˧ | tʂɨəŋ˧˧ ʂəː˧˩˨ | tʂɨəŋ˨˩ ʂəː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨəŋ˧˧ ʂəː˧˩ | tʂɨəŋ˧˧ ʂə̰ːʔ˧˩ |
Danh từ[sửa]
trường sở
- Nơi tiến hành một việc gì.
- Trụ sở của một trường học.
Tham khảo[sửa]
- "trường sở". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)