Bước tới nội dung

trụ sở

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵʔ˨˩ sə̰ː˧˩˧tʂṵ˨˨ ʂəː˧˩˨tʂu˨˩˨ ʂəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂu˨˨ ʂəː˧˩tʂṵ˨˨ ʂəː˧˩tʂṵ˨˨ ʂə̰ːʔ˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

trụ sở

  1. Nơi một cơ quan một đoàn thể làm việc hàng ngày.
    Trụ sở uỷ ban nhân dân.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]