trả ơn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ː˧˩˧ əːn˧˧tʂaː˧˩˨ əːŋ˧˥tʂaː˨˩˦ əːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaː˧˩ əːn˧˥tʂa̰ːʔ˧˩ əːn˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

trả ơn

  1. Đền lại việc tốt cho người đã giúp mình việc tốt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]